Từ điển Thiều Chửu
綿 - miên
① Bông mới. Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿, chỗ nào sù sì gọi là nhứ 絮. ||② Dài dặc, như miên duyên 綿延 dài dặc, miên viễn 綿遠 dài xa, v.v. ||③ Ràng rịt, như triền miên 纏綿. ||④ Miên man 綿蠻 líu lo, ríu rít (tiếng chim). ||⑤ Mềm yếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綿 - miên
Dài. Lâu dài — Nối tiếp không dứt. Td: Liên miên, Triền miên.


連綿 - liên miên || 綿延 - miên diên || 綿羊 - miên dương || 綿蠻 - miên man || 綿長 - miên trường || 綿遠 - miên viễn || 纏綿 - triền miên ||